Xem từ các quốc gia

  1. 5,7 N

    Việt Nam
  2. 1,2 N

    Hàn Quốc
  3. 478

    Hoa Kỳ
  4. 292

    Israel
  5. 124

    Nhật Bản
  6. 114

    Australia
  7. 96

    Canada
  8. 93

    Vương quốc Anh
  9. 63

    Phần Lan
  10. 58

    Đài Loan
  11. 47

    Pháp
  12. 42

    Đức
  13. 36

    Ireland
  14. 21

    Singapore
  15. 18

    Ba Lan
  16. 16

    Đặc khu Hành chính Hồng Kông, Trung Quốc
  17. 15

    New Zealand
  18. 13

    Séc
  19. 10

    Mexico
  20. 9

    Indonesia
  21. 7

    Ấn Độ
  22. 6

    Đan Mạch
  23. 6

    Nga
  24. 5

    Malaysia
  25. 5

    Philippines
  26. 5

    Italy
  27. 4

    Latvia
  28. 3

    Brazil
  29. 3

    Thái Lan
  30. 3

    Hà Lan
  31. 3

    Na Uy
  32. 2

    Tây Ban Nha
  33. 2

    Angola
  34. 2

    Thành Vatican
  35. 2

    Nam Phi
  36. 2

    Đặc khu Hành chính Macao, Trung Quốc
  37. 2

    Thụy Điển
  38. 2

    Romania
  39. 1

    Tanzania
  40. 1

    Trung Quốc
  41. 1

    Thụy Sĩ
  42. 1

    Đảo Norfolk
  43. 1

    Sri Lanka
  44. 1

    Guam
  45. 1

    Ecuador
  46. 1

    Colombia
  47. 1

    Argentina
  48. 1

    Gambia
  49. 1

    Lào
  50. 1

    Bolivia
  51. 1

    Bahamas
  52. 1

    Estonia
  53. 1

    Mozambique
  54. 1

    Li-băng
  55. 1

    Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
  56. 1

    Benin
  57. 1

    Thổ Nhĩ Kỳ
  58. 1

    Campuchia